CONTACT |
Name: Tên tiếng Trung | Colos Multi
Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam
Phone: 18001716
Email: info@colosmulti.com.vn
Website: https://www.colosmulti.com.vn/dat-ten-tieng-trung-cho-con
|
Cách đặt tên tiếng Trung |
Gợi ý cách đăt tên tiếng trung
Đặt tên theo người nổi tiếng
Đặt tên theo giờ-ngày-tháng
Đặt tên theo bảng chữ cái
Điều cần tránh theo đặt tên tiếng trung
Thứ nhất, tên phải có ý nghĩa, truyền tải được những kỳ vọng, mong muốn của bậc làm cha làm mẹ.
Thứ hai, khi đặt tên tiếng Trung luôn dịch nghĩa Hán tự nhằm giúp hiểu rõ ý nghĩa của tên.
Thứ ba, Tránh chọn những tên quá dài có hơn 4 từ hoặc tên có các âm tiết lủng củng.
Thứ tư, tên tiếng Trung nên bao gồm chữ lót và tên chính.
Cuối cùng, tên tiếng Trung sẽ hay hơn khi đọc lên nghe thuận tai, thuần Việt.
|
đặt tên tiếngTrung |
Hiện nay, việc đặt tên tiếng Trung cho con cái được nhiều ba mẹ yêu thích và quan tâm. Tuy nhiên, đặt tên tiếng Trung cho con yêu của mình làm sao để vừa hay, vừa ý nghĩa luôn là vấn đề đau đầu của các bậc cha mẹ. Vì không phải ai cũng có thể thực sự hiểu nghĩa tiếng Trung cũng như ý nghĩa của tên. Bài viết này sẽ gợi ý, tổng hợp tên tiếng Trung cho nam và nữ cực hay và ý nghĩa cho ba mẹ lựa chọn.
Tên tiếng Trung hay cho con trai
Anh Kiệt (英杰 - Yīng Bié) ♂ :Anh tuấn – kiệt xuất.
Vu Quân (芜君 - Wú Jūn) ♂ : Chúa tể một vùng cỏ hoang.
Vong Cơ (忘机 - Wàng Jī) ♂ :Lòng không tạp niệm.
Việt Trạch (越泽 - Yuè Zé) ♂ :泽: Nguồn nước to lớn.
Việt Bân (越彬 - Yuè Bīn) ♂ : 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn.
Vĩ Thành (伟诚 - Wěi Chéng) ♂ :Vĩ đại, sự chân thành.
Vĩ Kỳ (伟祺 - Wěi Qí) ♂ :伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường.
Vân Hi (云煕 - Yún Xī) ♂ :Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ.
Tuấn Triết (俊哲 - Jùn Zhé) ♂ :Người có tài trí hơn người, sáng suốt.
Tuấn Lãng (俊朗 - Jùn Lǎng) ♂ :Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
Tuấn Hào (俊豪 - Jùn Háo) ♂ :Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất.
Tử Văn (子聞 - Zi Wén) ♂ :Người hiểu biết rộng, giàu tri thức.
Tư Truy (思追 - Sī Zhuī) ♂ :Truy tìm ký ức.
Tử Sâm (子琛 - Zi Chēn) ♂ :Đứa con nâng niu.
Tu Kiệt (修杰 - Xiū Jié) ♂ :Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi.
Tử Dương (紫阳 - Zǐ Yáng) ♂ :Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao.
|
Дневник dattentiengtrung |
|
Страницы: [1] Календарь |