-Поиск по дневнику

Поиск сообщений в vantaitoponelogistics

 -Подписка по e-mail

 

 -Постоянные читатели

 -Статистика

Статистика LiveInternet.ru: показано количество хитов и посетителей
Создан: 04.09.2022
Записей: 132
Комментариев: 117
Написано: 252


Hai quan tieng anh la gi ? Top One Logistics

Понедельник, 03 Октября 2022 г. 09:00 + в цитатник
 
Cụm từ Hải quan đối với mọi người có thể không còn xa lạ nhưng Hải quan tiếng Anh nghĩa là gì thì không phải ai cũng biết. xem ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu hải quan tiếng anh là gì cùng vận tải Top One Logistics nhé .
Hải quan là gì ?
Hải quan là một hoạt động mang tính chất nhà nước, được diễn ra tại các cửa khẩu của các quốc gia. Công việc của Hải quan bao gồm các hoạt động như kiểm tra, kiểm soát những hàng hóa được nhập khẩu từ nước ngoài vào trong nước, các phương tiện giao thông vận tải và các hành khách nhập cảnh từ nước ngoài vào trong nước, thu thuế nhập khẩu và điều tra chông buôn lậu.
Các hoạt động này nhằm mục đích bảo hộ, phục vị và thúc đẩy sự phát triển của hàng hóa trong nước, gia tang tiềm năng cạnh tranh của những mặt hàng hóa được sản xuất trong nước, đấy mạnh xuất khẩu, góp phần bảo vệ lợi ích và chủ quyền quốc gia, anh ninh kinh tế và an toàn xã hội.
Cơ quan thực hiện chức năng hải quan, phụ trách việc kiểm tra, giám sát hải quan, đánh thuế hải quan, làm thủ tục xuất nhập cảnh. Luật hải quan có quy định về cơ quan hải quan công chức hải quan, lực lượng hải quan, hệ thống tổ chức cơ quan hải quan.
NHÓM I : THUẬT NGỮ XUẤT NHẬP KHẨU
  • Sole Agent/Exclusive partner: đại lý độc quyền/đối tác độc quyền
  • Customer: khách hàng
  • Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  • End user = consumer
  • Consumption: tiêu thụ
  • Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  • Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
  • Supplier: nhà cung cấp tuyển dụng hr
  • Producer: nhà sản xuất
  • Trader: trung gian thương mại
  • OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
  • ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  • Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
  • Intermediary = broker
  • Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  • Sole Agent/Exclusive partner: đại lý độc quyền/đối tác độc quyền
  • Customer: khách hàng
  • Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  • Consumption: tiêu thụ
  • Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  • Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
  • Supplier: nhà cung cấp
  • Producer: nhà sản xuất
  • Trader: trung gian thương mại học xuất nhập khẩu ở đâu tốt
  • OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
  • ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  • Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
  • Intermediary = broker
  • Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  • Hub: bến trung chuyển
  • Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Cont hàng XK trước khi Container được xếp lên tàu. tài liệu nguyên lý kế toán
  • Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Cont hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  • On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng NK sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  • Intermodal: Vận tải kết hợp
  • Trailer: xe mooc incoterms 2010 là gì
  • Clean: hoàn hảo
  • Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
  • Dimension: kích thước
  • Tonnage: Dung tích của một tàu
  • Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
  • Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
  • Railway: vận tải đường sắt
  • Pipelines: đường ống
  •  
Thuật ngữ Thường dùng
  • Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  • Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  • Processing: hoạt động gia công học xuất nhập khẩu ở đâu tốt
  • Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
  • Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập

 

Добавить комментарий:
Текст комментария: смайлики

Проверка орфографии: (найти ошибки)

Прикрепить картинку:

 Переводить URL в ссылку
 Подписаться на комментарии
 Подписать картинку